TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
- Gọi lệnh băng 1 trong các phương thức
- Menu : ADS_Sewer \ Hiển thị kết quả \ Cài đăt hiển thị
- Toolbar :
- Command: TTHT
- Sau khi gọi lệnh, chọn 1 trong các trang đăt thông số:
- Cài đăt hiển thị ghi chú thông tin ga
- Cài đăt hiển thị ghi chú thông tin đường ống
- Cài đăt hiển thị ghi chú thông tin tọa độ ga
- Cài đăt hiển thị ghi chú thông tin cao độ cửa ga
- Chọn mục để bật hộp thoại cài đăt hiển thị thông tin ghi chú hố ga
- Lấy thông tin hiện có của đối tượng:
- Chọn nút
- Chọn đối tượng ghi chú hố ga trên bản vẽ
- Đăt các thông số cao độ:
- Thành phần: tối đa có 3 cao độ:
- Cao độ măt – được ký hiệu: (M)
- Cao độ đáy cống – được ký hiệu (DC)
- Cao độ đáy – được ký hiệu (D)
- Các cao độ được nhập theo mẫu ký hiệu@độ chinh xác và ngăn cách nhau bởi dấu chấm phẩy.
Ví dụ: M@3;DC@2 có nghia là điền 2 cao độ là cao độ măt (lấy độ chính xác đến 3 chư số và cao độ đáy cống (lấy độ chính xác đến 2 chư số.
-
- Kiểu chư: Textstyle của chư cao độ
- Cao chư: Text height của chư cao độ
- Màu chư: màu của chư cao độ
- Kích thước : Xem Hình 3.4.4- 1và Hình 3.4.4- 2
- KT. tiền tố: Xem Hình 3.4.4- 1và Hình 3.4.4- 2
- Hiển thị: bật/tắt tiền tố nhãn của cao độ
- Đăt thông số tên hố ga:
-
- Kiểu hiển thị: Thứ tự sắp xếp Tên, Tiền tố tên ga, hậu tố tên ga (thuộc tính này chỉ áp dụng cho ghi chú mẫu 2)
- Kiểu chư: Textstyle của chư tên hố ga
- Cao chư: Text height của chư tên hố ga
- Màu chư: màu của chư tên hố ga
- Kích thước bao: Xem Hình 3.4.4- 2và Hình 3.4.4- 3
- Đăt thông số mui tên
-
- Khoảng cách
- Góc nghiêng
- Góc nghiêng điền
- Kích thước bao
- Các thông số hiển thị mui tên: Xem Hình 3.4.4- 2 và Hình 3.4.4- 3
-
- Cập nhật thuộc tính:
- Chọn nút
- Chọn các đối tượng trên bản ve.
- Chọn nút để lưu lại thông số đã đăt làm thông số măc định
Chú ý: Đánh dấu vào muc để bo qua 2 thuộc tinh góc nghiêng mà chỉ nhân giá tri thuộc tinh khác